|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cất nhắc
| [cất nhắc] | | | To be hardly able to lift (one's limbs) | | | mệt không cất nhắc nổi chân tay | | to be so tired that one can hardly lift one's limbs | | | To promote, help | | | cất nhắc người có tài | | to promote talents |
To be hardly able to lift (one's limbs) mệt không cất nhắc nổi chân tay to be so tired that one can hardly lift one's limbs To promote cất nhắc người có tài to promote talents
|
|
|
|